STT | Họ và tên | Bộ phận | Lĩnh vực NCKH | Số đề xuất | Số đề tài | |
---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhiệm | Tham gia | |||||
2241 | -1 OR 5*5=25 -- |
Khoa Khúc Xạ |
0 | 0 | 0 | |
2242 | -1 OR 5*5=25 -- |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
0 | 0 | 0 | |
2243 | -1 OR 5*5=25 -- |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 | |
2244 | -1 OR 5*5=25 -- |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
0 | 0 | 0 | |
2245 | -1 OR 5*5=25 -- |
Khoa Khúc Xạ |
0 | 0 | 0 | |
2246 | -1 OR 5*5=25 -- |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 | |
2247 | -1' OR 5*5=25 -- |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 | |
2248 | -1' OR 5*5=25 -- |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
0 | 0 | 0 | |
2249 | -1' OR 5*5=25 -- |
Khoa Khúc Xạ |
0 | 0 | 0 | |
2250 | -1' OR 5*5=25 -- |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 | |
2251 | -1' OR 5*5=25 -- |
Khoa Khúc Xạ |
0 | 0 | 0 | |
2252 | -1' OR 5*5=25 -- |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
0 | 0 | 0 | |
2253 | -1 OR 5*5=25 |
Khoa Khúc Xạ |
0 | 0 | 0 | |
2254 | -1 OR 5*5=25 |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
0 | 0 | 0 | |
2255 | -1 OR 5*5=25 |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 | |
2256 | -1 OR 5*5=25 |
Khoa Khúc Xạ |
0 | 0 | 0 | |
2257 | -1 OR 5*5=25 |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 | |
2258 | -1 OR 5*5=25 |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
0 | 0 | 0 | |
2259 | -1' OR 2+996-996-1=0+0+0+1 or 'eUfN7weo'=' |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 | |
2260 | -1' OR 2+967-967-1=0+0+0+1 or 'aozuGI5l'=' |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 |
- Đánh giá kết quả bước đầu kỹ thuật đặt nút điểm lệ trong điều trị khô mắt và xơ chít điểm lệ (Chủ nhiệm: Trần Khánh Sâm)
- Nghiên cứu kết quả điều trị bệnh Coats tại khoa Mắt trẻ em Bệnh viên Mắt Trung Ương từ 2019-2022 (Chủ nhiệm: Nguyễn Minh Phú)
- Nghiên cứu nguyên nhân và kết quả điều trị viêm mủ nội nhãn nội sinh ở trẻ em tại BV Mắt TW từ 2016-2020 (Chủ nhiệm: TS. Hồ Xuân Hải)
- Đánh giá kết quả phẫu thuật cố định IOL vào đường hầm củng mạc bằng phương pháp sử dụng chỉ polypropylene tạo nút cố định (Chủ nhiệm: TS. Thẩm Trương Khánh Vân)
- Áp dung phương pháp thử thị lực cho trẻ dưới 1 tuổi bằng trống OKN (Chủ nhiệm: ĐD. Trần Thúy Anh)
- Nhận xét giá trị cộng hưởng từ 3T trong chẩn đoán mức độ xâm lấn của U nguyên bào võng mạc (Chủ nhiệm: Ths. Phạm Thị Minh Châu)
- Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh đa tiêu Acriva Trinova nội nhãn (Chủ nhiệm: TS. Đặng Trần Đạt)
- Đánh giá kết quả phẫu thuật đục thể thủy tinh bẩm sinh với kỹ thuật xé bao sau liên tục (Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Văn Huy)
- Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm và kết quả điều trị viêm giác mạc do nấm tại khoa Giác mạc, bệnh viện Mắt Trung ương trong 5 năm 2015 – 2019 (Chủ nhiệm: TS. Phạm Ngọc Đông)
- Đánh giá kỹ thuật treo cơ trán bằng dây silicone theo hình tam giác điều trị sụp mi (Chủ nhiệm: TS. Hoàng Cương)