STT | Họ và tên | Bộ phận | Lĩnh vực NCKH | Số đề xuất | Số đề tài | |
---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhiệm | Tham gia | |||||
121 | RDFYjolfacqMRNt0')); waitfor delay '0:0:15' -- |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
0 | 0 | 0 | |
122 | RDFYjolfA6Otiop6'; waitfor delay '0:0:15' -- |
Khoa Khúc Xạ |
0 | 0 | 0 | |
123 | RDFYjolf7i8QLwsi |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
0 | 0 | 0 | |
124 | RDFYjolf-1; waitfor delay '0:0:15' -- |
Khoa Khúc Xạ |
0 | 0 | 0 | |
125 | RDFYjolf-1; waitfor delay '0:0:15' -- |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
0 | 0 | 0 | |
126 | RDFYjolf-1; waitfor delay '0:0:15' -- |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 | |
127 | RDFYjolf-1); waitfor delay '0:0:15' -- |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 | |
128 | RDFYjolf-1); waitfor delay '0:0:15' -- |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
0 | 0 | 0 | |
129 | RDFYjolf-1); waitfor delay '0:0:15' -- |
Khoa Khúc Xạ |
0 | 0 | 0 | |
130 | RDFYjolf-1 waitfor delay '0:0:15' -- |
Khoa Khúc Xạ |
0 | 0 | 0 | |
131 | RDFYjolf-1 waitfor delay '0:0:15' -- |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
0 | 0 | 0 | |
132 | RDFYjolf-1 waitfor delay '0:0:15' -- |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 | |
133 | RDFYjolf0LljGAhM')); waitfor delay '0:0:15' -- |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 | |
134 | RDFYjolf����%2527%2522\'\" |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 | |
135 | RDFYjolf����%2527%2522\'\" |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
0 | 0 | 0 | |
136 | RDFYjolf����%2527%2522\'\" |
Khoa Khúc Xạ |
0 | 0 | 0 | |
137 | RDFYjolf'" |
Khoa Mắt trẻ em |
0 | 0 | 0 | |
138 | RDFYjolf'" |
Khoa Khúc Xạ |
0 | 0 | 0 | |
139 | RDFYjolf'" |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
0 | 0 | 0 | |
140 | RDFYjolf |
Khoa Khúc Xạ |
0 | 0 | 0 |
- Đánh giá kết quả bước đầu kỹ thuật đặt nút điểm lệ trong điều trị khô mắt và xơ chít điểm lệ (Chủ nhiệm: Trần Khánh Sâm)
- Nghiên cứu kết quả điều trị bệnh Coats tại khoa Mắt trẻ em Bệnh viên Mắt Trung Ương từ 2019-2022 (Chủ nhiệm: Nguyễn Minh Phú)
- Nghiên cứu nguyên nhân và kết quả điều trị viêm mủ nội nhãn nội sinh ở trẻ em tại BV Mắt TW từ 2016-2020 (Chủ nhiệm: TS. Hồ Xuân Hải)
- Đánh giá kết quả phẫu thuật cố định IOL vào đường hầm củng mạc bằng phương pháp sử dụng chỉ polypropylene tạo nút cố định (Chủ nhiệm: TS. Thẩm Trương Khánh Vân)
- Áp dung phương pháp thử thị lực cho trẻ dưới 1 tuổi bằng trống OKN (Chủ nhiệm: ĐD. Trần Thúy Anh)
- Nhận xét giá trị cộng hưởng từ 3T trong chẩn đoán mức độ xâm lấn của U nguyên bào võng mạc (Chủ nhiệm: Ths. Phạm Thị Minh Châu)
- Đánh giá kết quả phẫu thuật Phaco đặt thể thủy tinh đa tiêu Acriva Trinova nội nhãn (Chủ nhiệm: TS. Đặng Trần Đạt)
- Đánh giá kết quả phẫu thuật đục thể thủy tinh bẩm sinh với kỹ thuật xé bao sau liên tục (Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Văn Huy)
- Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm và kết quả điều trị viêm giác mạc do nấm tại khoa Giác mạc, bệnh viện Mắt Trung ương trong 5 năm 2015 – 2019 (Chủ nhiệm: TS. Phạm Ngọc Đông)
- Đánh giá kỹ thuật treo cơ trán bằng dây silicone theo hình tam giác điều trị sụp mi (Chủ nhiệm: TS. Hoàng Cương)